[tintuc]
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – tự do – hạnh phúc
THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC ÚC
Công ty TNHH TH NHÂN LỰC QUỐC TẾ
STUDY AND TRAVEL, hiện nay công ty chúng tôi đang cần tuyển du học sinh đi học
tập tại ÚC
với các yêu cầu và điều kiện cụ thể như
sau:
TỔNG HỢP DỰ TRÙ KINH PHÍ DU HỌC ÚC
Stt
|
Loại Phí
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Đặt
cọc tham gia
|
3.000
USD
|
Học
sinh nộp phí này khi nộp hồ sơ đăng ký tham gia
|
2
|
Học
phí (1 năm)
|
+
Tiếng Anh: 300-600 USD/tuần
+
Tiểu học: 12,000 – 16,000 USD/năm
+
Trung học: 13,000 – 20,000 USD/năm
+
Cao đẳng nghề: 12,000 – 20,000 USD/năm
+
Dự bị đại học: 18,000 – 35,000 USD/năm
+
CĐ liên thông: 16,000 – 28,000 USD/năm
+
Cử nhân: 20,000 – 38,000 USD/năm
+
Sau đại học: 22,000 – 40,000 USD/năm
|
Học
phí giao động tùy theo từng chương trình,
theo
từng trường (chất lượng, xếp hạng…) và
theo
từng vùng, thành phố lựa chọn
|
3
|
Sinh
hoạt phí
|
+
Theo năm: 12,000 USD/năm (mức trung bình theo
yêu
cầu của ĐSQ & Bộ Di Trú)
+
Theo tháng: 1,000 USD/tháng
|
+
Bao gồm tiền nhà ở, ăn uống, điện nước, đi lại, giải trí…
|
4
|
Bảo
hiểm y tế
|
50-60
USD/tháng (tùy theo nhà cc)
|
Đóng
cho toàn thời gian học trên thư mời
|
5
|
Phí
bảo trợ học sinh dưới 18 tuổi
|
+
Thuê công ty bảo trợ: ~200 USD/tháng (đóng đến đủ 18 tuổi)
+
Người nhà bảo trợ: phải đầy đủ điều kiện theo yêu cầu của trường và Bộ di trú
(đến đủ 18 tuổi)
|
|
6
|
Phí
tài liệu, thực hành bên trường
|
+
Đối với các môn học trên lớp: 400-800 USD/năm
+
Đối với các môn học thực hành (y dược, kỹ thuật, nghệ thuật…): 3,000-5,000 USD/năm
|
|
7
|
Phí
đưa đón sân
|
~200-400
USD/ 1 chiều (tùy khoảng cách): Đóng cho trường hoặc công ty
|
|
8
|
Phí
khám sức
khỏe
IOM
|
~2,5-3
triệu VND (tùy thời điểm tỷ giá và danh mục cần khám theo mã yêu cầu HAP)
|
|
9
|
Phí
xin Visa
|
500
USD(theo tỷ giá từng thời điểm)
|
Đóng
online bằng thẻ Visa/Master
|
10
|
Vé
máy bay
|
500
USD – 1.200 USD/chiều
|
Tùy
từng thời điểm đặt vé
|
11
|
Phí
dịch thuật &
côngchứng
|
500
USD/hs
|
+
Dịch thuật, công chứng giấy tờ xin thư mời, xin Visa.
+
Đóng khi bắt đầu xử lý hồ sơ.
|
12
|
Phí
xét thư mời từ trường
|
250
USD – 450 USD (tùy trường)
|
|
13
|
13 Phí dựng hs
chứng
minh tài
chính
+ năng lực
bảo
lănh
|
3,000
USD – 7,000 USD (max). Tùy vào từng trường hợp hồ sơ (đóng khi bắt đầu xử lý
hồ sơ, trước khi xin Visa)
Lưu
ý:
+
Không áp dụng với hồ sơ/gia đình có nguồn tài chính, thu nhập tốt, đầy đủ và
rõ ràng.
+
Không áp dụng phí này khi tiến hành xử lý hồ sơ đối với các trường không cần
CMTC. Tuy nhiên trong trường hợp ĐSQ yêu cầu bổ sung hồ sơ tài chính mà năng
lực tài chính của gia đình yếu thì phí này mới áp
dụng
(chi phí tùy thuộc vào mức độ hồ sơ tài chính và thu nhập của gia đình cần dựng
để bổ sung nộp ĐSQ)
+
Áp dụng trong các trường hợp hồ sơ đi diện trường phải CMTC mà năng lực tài
chính gia đình yếu hoặc không đầy đủ điều kiện để chứng minh (thời gian xử lý
4-6 tháng)
|
|
14
|
Đặt
cọc chống trốn/rủi ro
|
7,000
USD/1 trường hợp tại các tỉnh thành bị liệt vào điểm đen của ĐSQ. Phí đặt trước
khi nhận Visa và được hoàn trả ít nhất sau 6 tháng hoàn thành khóa học sau
khi nhập học sang trường.
Lưu
ý:
+
Phí này áp dụng tùy từng trường hợp hồ sơ, cần phải nhìn cụ thể vào hồ sơ học
tập, khả năng tài chính gia đình, cần phải tiếp xúc và phỏng vấn trực tiếp với
học sinh và gia đình để đánh giá mức độ nghiêm túc và rủi ro có thể của mỗi
trường hợp, sau đó sẽ đưa ra quyết định về việc áp dụng mức phí này.
+
Phí này có thể không áp dụng với các trường hợp người quen, người thân, bạn
bè trong quá trình làm việc đã hiểu hoặc đã có sự tin tưởng từ trước hoặc
không áp dụng với các trường hợp khó chốt.
|
|
15
|
Phí
đào tạo ngoại ngữ
|
+
Tiếng Anh: 40.000.000 – 60.000.000 VND/khóa tùy trình độ (4-6 tháng tại trung
tâm, chưa bao gồm tiền ăn ở). Học sinh làm bài kiểm tra test đầu vào để xếp lớp
và lộ trình học phù hợp.
+
Bài kiểm tra thay thế chứng chỉ (chỉ áp dụng đối với các trường có placement
test): 10 triệu/1 lần (bao gồm phí bài kiểm tra và phí hỗ trợ)
|
|
